0979.789.668 – Ths. Kts. Dương Văn Nghĩa
Kiến trúc sư Dương Văn Nghĩa kính gởi đến Quý khách hàng Bảng báo giá thi công trọn gói 2024 như sau:
STT |
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ THI CÔNG
NHÀ TRỌN GÓI (Áp dụng cho nhà ở với tổng diện tích sàn > 350
m2) |
|
Gói tiết kiệm |
Gói tốt |
||
A. |
VẬT TƯ PHẦN THÔ |
4.000.000 đ/m2 |
4.500.000 đ/m2 |
1. |
Thép |
– Việt Nhật CB3 – Pomina SD290 |
– Thép Việt Nhật CB4 – Pomina SD390 |
2. |
Đá 1×2, Đá 4×6 |
Đá Đồng Nai |
|
3. |
Cát |
Cát Vàng Đồng Nai |
|
4. |
Xi măng |
Hà Tiên đa dụng, xây tô |
|
5. |
Bê tông thương phẩm |
Mác 250 |
Mác 350 |
6. |
Gạch xây |
Thành Tâm |
Phan Thanh Giản |
7. |
Vữa xây tô |
Mác 75, trộn vữa 100% bằng cối trộn |
|
8. |
Ống nước |
Bình Minh loại 1, Cấp lạnh PVC, cấp
nóng PPR |
|
9. |
Cáp/dây điện |
Cadivi |
|
Sử dụng cáp điện 7 lõi, ruột đồng mã CV, dây thắp sáng: 1.5, dây ổ cắm: 2.5, dây trục chính: 4.0, dây nguồn 8.0 |
|||
10. |
Ống luồn dây âm
tường |
Sino |
|
11. |
Tôn lợp |
Đông Á |
Hoa Sen |
12. |
Hóa chất chống thấm |
Sika Topseal 107;
Masterseal 540 |
|
13. |
Lưới chống nứt cạnh
tường |
Lưới thép mắt cáo |
B. | VẬT TƯ HOÀN THIỆN | Gói tiết kiệm 2.4 trđ/m2 | Gói tốt 2.8 trđ/m2 |
I. | GẠCH ỐP LÁT | Mẫu do Chủ đầu tư chọn | |
1. | Gạch nền các tầng | Gạch 600×600 mờ (Viglacera, Prime, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa). Đơn giá < 300,000 đ/m2 | Gạch 800x800 Gạch kính bóng 2 da (Viglacera, Đồng Tâm, Bạch Mã). Đơn giá < 360,000 đ/m2 |
2. | Gạch nền sân thượng, sân trước-sân sau | Gạch 400×400 mờ (Viglacera, Prime, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa). Đơn giá < 180,000 đ/m2 | Gạch 600×600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera). Đơn giấ < 280,000 đ/m2 |
3. | Gạch nền wc | Gạch ốp theo mẫu (Viglacera, Prime, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa). Đơn giá < 180,000 đ/m2 | Gạch ốp theo mẫu (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglecera). Đơn giá < 260,000 đ/m2 |
4. | Gạch ốp tường wc Ốp cao < 2.7m | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá < 230,000 đ/m2 Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá < 280,000 đ/m2 Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len |
5. | Keo chà joint | Keo chà gon Weber Đơn giá < 30,000 đ/kg (Khoán gọn cho công trình) |
II. | CỬA ĐI, CỬA SỔ, CỬA CỔNG, KHUNG BẢO VỆ CỬA | ||
1. | Cửa đi các phòng | Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan). Đơn giá < 3,500,000 đ/bộ | Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer. Đơn giá < 4,500,000 đ/bộ |
2. | Cửa đi Wc | Cửa Nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính mờ 8ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan). Đơn giá < 3,200,000 đ/ bộ | Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm, màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8ly. Đơn giá < 2,550,000 đ/m2 |
3. | Cửa mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) | Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ. Đơn giá < 2,000,000 đ/m2 | Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm, màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8ly. Đơn giá < 2,550,000 đ/m2 |
4. | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sẳt hộp 20*20*1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản. Đơn giá < 500,000 đ/m2 | Sẳt hộp 20*20*1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản. Đơn giá < 700,000 đ/m2 |
5. | Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng | Khóa nắm tay tròn. Đơn giá < 450,000 đ/cái | Khóa nắm tay gạt. Đơn giá < 600,000 đ/cái |
6. | Khóa cửa wc | Khóa nắm tay tròn. Đơn giá < 350,000 đ/cái | Khóa nắm tay gạt. Đơn giá < 350,000 đ/cái |
7. | Khóa cửa cổng | CĐT chọn nhà cung cấp. Đơn giá < 800,000 đ/cái | CĐT chọn nhà cung cấp. Đơn giá < 1,200,000 đ/cái |
III. | PHẦN SƠN NƯỚC | ||
1. | Sơn nước ngoài trời (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite, Expo. Bột trét Việt Mỹ ngoài trời. Đơn giá < 55,000 đ/m2 | Sơn Spec, Nippon. Bột trét Expo ngoài trời. Đơn giá < 65,000 đ/m2 |
2. | Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite, Expo. Bột trét Việt Mỹ trong nhà. Đơn gia < 50,000 đ/m2 | Sơn Spec, Nippon. Bột trét Expo trong nhà. Đơn giá < 60,000 đ/m2 |
IV. | LAN CAN, CẦU THANG | ||
1. | Lan can cầu thang | Lan can sất hộp 20 X 20 X 1.0mm mẫu đơn giản. Đơn giá < 550,000 đ/md | Lan can sẳt hộp 25 X 25 X 1.0 mm mẫu đơn giản. Đơn giá < 650,000 đ/md |
2. | Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ sồi D60 (60×60). Đơn giá < 500,000 đ/md | Tay vịn gỗ căm xe 60×80. Đơn giá < 600,000 đ/md |
3. | Trụ cầu thang | Gỗ căm xe. Đơn giá < 2,500,000 đ/trụ | Gỗ căm xe. Đơn giá < 3,400,000 đ/trụ |
V. |
PHẦN ĐÁ GRANITE |
Mẫu do Chủ đầu tư chọn |
|
1. |
Đá Granite mặt cầu thang |
Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà. Đơn giá <750,000 đ/m2 |
Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Kim Sa Trung. Đơn giá <1.200,000 đ/m2 |
2. |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt |
Đá Trắng Suối Lau, Đơn giá <950,000 đ/m2 |
Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Kim Sa Trung. Đơn giá < 1,200,000 đ/m2 |
3. |
Đá Granite tam cấp |
Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà. Đơn giá <750,000 đ/m2 |
Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Kim Sa Trung. Đơn giá < 1,200,000 đ/m2 |
4. |
Đá Granite ngạch cửa 100, len cầu thang |
Đá Trắng Suối Lau, Đơn giá <130,000 đ/md |
Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ Đơn giá <170,000 đ/md |
VI. | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | ||
1. | Vỏ tủ điện Tống và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp. | Sino | Sino |
2. | MCB, Công tác, ổ cắm | SINO Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ố cắm | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ố cắm |
3. | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO Mỗi phòng 01 cái | PANASONIC WIDE màu trắng Mỗi phòng 01 cái |
4. | Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1,2m, Philips 01 bóng, mỗi phòng 02 cái (hoặc tương đương 06 bóng đèn led tròn) Đơn giá < 250,000 đ/cái hoặc 130,000 đ/đèn led | Đèn máng đôi 1,2m, Philips 01 bóng, mỗi phòng 02 cái (hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn) Đơn giá < 250,000 đ/cái hoặc 150,000 đ/đèn led |
5. | Quạt hút wc | Mỗi wc 01 cái Đơn giá < 350,000 đ/cái | Mỗi wc 01 cái Đơn giá < 350,000 đ/cái |
6. | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi wc 01 cái Đơn giá < 200,000 đ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi wc 01 cái Đơn giá < 300,000 đ/cái |
7. | Đèn cầu thang | Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá < 300,000 đ/cái | Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá < 400,000 đ/cái |
8. | Đèn ban công | Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá < 300,000 đ/cái | Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá < 400,000 đ/cái |
9. | Đèn hắt trang trí trần thach cao | Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 8m LED dây). Đơn giá < 150,000 đ/cái (hoặc 80,000 đ/m dây LED) | Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 8m LED dây). Đơn giá < 200,000 đ/cái (hoặc 80,000 đ/m dây LED) |
VII. |
PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH |
Mẫu do Chủ đầu tư chọn |
|
1. |
Bàn cầu |
Inax, Viglacera,
Caesar. Đơn giá <
3,000,000 đ/cái |
Inax, Caesar, American
standard. Đơn giá <
4,000,000 đ/cái |
2. |
Lavabo + bộ xả |
Inax, Viglacera,
Caesar Đơn giá <
1,100,000 đ/cái |
Inax, Caesar,
American Standard Đơn giá <
1,600,000 đ/ cái |
3. |
Vòi xả lavabo |
Vòi lạnh Viglacera,
Caesar. Đơn giá <
700,000 đ/cái |
Vòi lạnh Viglacera,
Caesar. Đơn giá <
1,400,000 đ/cái |
4. |
Vòi sen wc (nóng
lạnh) |
Viglacera, Caesar. Đơn giá <
1,100,000 đ/cái |
Viglacera, Caesar. Đơn giá <
2,100,000 đ/cái |
5. |
Vòi xịt wc |
Viglacera, Caesar. Đơn giá <
200,000 đ/cái |
Viglacera, Caesar. Đơn giá <
250,000 đ/cái |
6. |
Vòi sân thượng, ban
công, sân |
Viglacera, Caesar. Đơn giá <
150,000 đ/cái |
Viglacera, Caesar. Đơn giá <
200,000 đ/cái |
7. |
Các phụ kiện trong
wc (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông …) |
Viglacera, Caesar,
Inax. Đơn giá <
800,000 đ/bộ |
Viglacera, Caesar,
Inax, American Standard. Đơn giá <
1,000,000 đ/bộ |
8. |
Phễu thu sàn |
Inox chống hôi. Đơn giá <
150,000 đ/cái |
Inox chống hôi. Đơn giá <
200,000 đ/cái |
VIII. | PHẦN VẬT TƯ KHÁC | ||
1. | Thạch cao trang trí | Khung M29 Vĩnh tường, Tấm Gypoc Vĩnh Tường. Đơn giá < 175,000 đ/m2 | Khung TK4000 Vĩnh tường, Tấm Gypoc Vĩnh Tường. Đơn giá < 180,000 đ/m2 |
2. | Lan can ban công | Lan can sắt hộp mẫu đơn giản. Đơn giá < 600,000 đ/md | Lan can sắt hộp mẫu tùy chọn. Đơn giá < 650,000 đ/md |
3. | Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp mẫu đơn giản. Đơn giá < 300,000 đ/md | Lan can sắt hộp mẫu tùy chọn. Đơn giá < 300,000 đ/md |
4. | Cửa cổng | Cửa sắt hộp sơn dầu mẫu đơn giản. Đơn giá < 1,500,000 đ/md | Cửa sắt hộp sơn dầu mẫu đơn giản. Đơn giá < 1,700,000 đ/md |
5. | Khung sắt mái lấy sáng cầu thang lỗ thông tầng | Khung sắt hộp 20 X 20 X 1.0 mm, sơn dầu, mẫu đơn giản. Đơn giá < 600,000 đ/m2 | Khung sắt hộp 25 X 25 X 1.0 mm, sơn dầu, mẫu đơn giản. Đơn giá < 700,000 đ/m2 |
Tấm lợp kính cường lực 8ly . Đơn giá < 750,000 đ/m2 | Tấm lợp kính cường lực 8ly . Đơn giá < 750,000 đ/m2 |
IX. | PHẦN BẾP, TỦ BẾP – TẶNG KÈM HỢP ĐỒNG | ||
1. | Đá Granite mặt bếp | Đá đen Huế. Đơn giá < 850.000đ/m2 | Đá đen Kim Sa Trung. Đơn giá < 1.250.000 đ/m2 |
2. | Tủ bếp gỗ trên, dưới (tối đa 5m) | MDF phụ kiện Ivan Đơn giá < 16.000.000 đ/gói | MDF Acrylic An Cường, phụ kiện Ivan Đơn giá < 20.000.000 đ/gói |
Không bao gồm phụ kiện rời như: khay chén bát, kệ gia vị, khay giao, thùng gạo, thùng rác, thiết bị các loại… | |||
3. | Gạch, kính ốp tường khu vực bếp nấu | Gạch ceramic30*60. Đơn giá < 135.000đ/m2 | Kính màu 5 ly. Đơn giá < 1.450.000 đ/md |
4. | Chậu rửa chén 2 hộc | Inox Đại thành. Đơn giá < 900.000 đ/bộ | Đá nhân tạo. Đơn giá < 3.200.000 đ/bộ |
5. | Vòi rửa chén nóng lạnh | Inax. Đơn giá < 1.700.000 đ/bộ | Inax. Đơn giá < 2.500.000 đ/bộ |
Giá trị khuyến mãi mục IX | 22.000.000 đồng | 30.000.000 đồng | |
Không tặng kèm các sản phẩm khác không có trong danh sách trên. |
X. |
PHẦN VẬT TƯ KHÁC – TẶNG KÈM HỢP ĐỒNG |
||
1. |
Ống ga, dây điện, ống thoát nước cho máy lạnh |
Thái Lan / Cadivi |
Thái Lan / Cadivi |
2. |
Ống nước nóng NLMT cho toàn công trình |
Bình Minh |
Vesbo |
3. |
Máy nước nóng NLMT |
Tân Á Đại Thành 160L |
Tân Á Đại Thành 180L |
Giá trị khuyến mãi mục X |
12.000.000 đồng |
20.000.000 đồng |
|
TỔNG GIÁ TRỊ KHUYẾN MÃI |
Gói tiết kiệm |
Gói tốt |
|
34.000.000 đồng |
50.000.000 đồng |
||
Các khuyến mãi này sẽ không được quy đổi hoặc khấu trừ vào giá trị hợp đồng. |
Ghi chú: Các hạng mục không nằm trong báo giá hoàn thiện, chủ đầu tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công – vật tư
– Máy nước nóng trực tiếp
– Cửa cuốn, cửa kéo
– Kệ tủ các loại, tủ âm tường
– Các thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar..)
– Sân vườn và tiểu cảnh
– Các phụ kiện wc khác theo thiết kế (Bồn tắm, tắm kính,…)
– Lam trang trí mặt tiền, sân thượng
– Lan can ô thông tầng, cửa sổ mặt tiền sau
– Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước
– Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ
– Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói v.v)
– Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm,…
– Các thiết bị công nghệ (nghe nhìn, thông minh,…)
– Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện
STT |
BAN QUẢN LÝ CÔNG
TRÌNH |
GÓI TIẾT KIỆM |
GÓI TỐT |
1 |
– Trực tiếp quản lý công trình |
– Chỉ huy trưởng – Đội trưởng |
– Chỉ huy trưởng – Giám đốc |
2 |
– Tiến độ thi công |
– Đảm bảo tiến độ – Vừa phải |
– Vượt tiến độ – Nhanh nhất |
– Hệ thống bình chữa cháy tầng 1, cổng ra vào.
– Hệ thống camera an ninh có bộ nhớ giúp chủ nhà và công ty cùng theo dõi.
– Bao che công trình bằng bảng hiệu, lưới xanh.
– Biển báo an toàn lao động tại các vị trí quan trọng.
– Lưới chống rơi giáp với các nhà lân cận.
– Hệ thống điện chống giật, chống rò rỉ.
– Trả tiền điện, nước hàng tháng thay chủ nhà.
Kiến trúc sư như là một "thư ký riêng" trong bất cứ vấn đề nào liên quan đến quá trình thực hiện "ngôi nhà trong mơ của bạn".
Kiến trúc sư luôn "chu đáo trong mọi việc" từ quá trình thiết kế đến thi công và cả trong quá trình hoàn thiện nội thất.
Luôn "kiểm tra kỹ lưỡng mọi thông tin" thành tâm hỗ trợ bạn trong mọi quyết định để bạn có ngôi nhà đẹp nhất.
Chuẩn bị và vận chuyển cây chống, coppha tới chân công trình, gia công coppha tường theo định vị tường trên nền bê tông; Bố trí 2 lớp thép fi10 khoảng cách 0.5m; Hệ khung coppha ván phim gỗ khung thép tiêu chuẩn.
Tháo dỡ ván khuôn tầng 1, gia công ván khuôn, cốt thép tường tầng 2, các vị trí cửa và kỹ thuật ngầm được tổ chức đồng bộ, sau khi hoàn thiện sẽ không phải đục, cắt tường giống như phương pháp xây tường gạch truyền thống.
Sau khi bê tông tầng mái cũng là lúc các công việc của công tác thi công phần thô gần như kết thúc, MasterHousing sẽ trình đến chủ đầu tư phương án thi công phần hoàn thiện và nội ngoại thất của căn nhà. Tổng tiến độ hoàn thành một căn nhà được kts. Dương Văn Nghĩa cam kết từ 3-4 tháng
Sau khi hoàn thiện phần thô, chúng tôi sẽ tập trung hoàn thiện các không gian chính của công trình để kịp thời bố trí không gian để thi công nội thất gỗ, các vị trí còn lại chúng tôi thực hiện đồng thời, song song với sản xuất và lắp đặt nội thất. Mục đích để các bộ phận cùng phối hợp thực hiện và đẩy nhanh và rút ngắn tiến độ, sớm bàn giao công trình cho Quý khách hàng.
Sau khoảng 3-5 tháng, tùy theo quy mô công trình, chúng tôi sẽ tổ chức bàn giao công trình để Quý khách hàng sử dụng sau một thời gian chờ đợi ngôi nhà thân yêu của mình bước ra từ bản vẽ.
Kiến trúc sư trưởng
Phone: 0914.863.179
Email: nghia.dv@masterhousing.vn
Quản lý thiết kế
Phone: 0918.63.61.88
Email: Tranhuu@masterhousing.vn
Quản lý thi công
Phone: 0906.78.16.16
Email: Thuong.hv@masterhousing.vn